\quad \text { pqa } = ( 3 p + q ) ^ { 2 } - ( 3 p - q ) ^ { 2 }
Tìm a
\left\{\begin{matrix}\\a=12\text{, }&\text{unconditionally}\\a\in \mathrm{R}\text{, }&q=0\text{ or }p=0\end{matrix}\right,
Tìm p
\left\{\begin{matrix}\\p=0\text{, }&\text{unconditionally}\\p\in \mathrm{R}\text{, }&a=12\text{ or }q=0\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\quad \text { pqa } = ( 3 p + q ) ^ { 2 } - ( 3 p - q ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-\left(3p-q\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3p+q\right)^{2}.
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-\left(9p^{2}-6pq+q^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3p-q\right)^{2}.
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-9p^{2}+6pq-q^{2}
Để tìm số đối của 9p^{2}-6pq+q^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
pqa=6pq+q^{2}+6pq-q^{2}
Kết hợp 9p^{2} và -9p^{2} để có được 0.
pqa=12pq+q^{2}-q^{2}
Kết hợp 6pq và 6pq để có được 12pq.
pqa=12pq
Kết hợp q^{2} và -q^{2} để có được 0.
\frac{pqa}{pq}=\frac{12pq}{pq}
Chia cả hai vế cho pq.
a=\frac{12pq}{pq}
Việc chia cho pq sẽ làm mất phép nhân với pq.
a=12
Chia 12pq cho pq.
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-\left(3p-q\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3p+q\right)^{2}.
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-\left(9p^{2}-6pq+q^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3p-q\right)^{2}.
pqa=9p^{2}+6pq+q^{2}-9p^{2}+6pq-q^{2}
Để tìm số đối của 9p^{2}-6pq+q^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
pqa=6pq+q^{2}+6pq-q^{2}
Kết hợp 9p^{2} và -9p^{2} để có được 0.
pqa=12pq+q^{2}-q^{2}
Kết hợp 6pq và 6pq để có được 12pq.
pqa=12pq
Kết hợp q^{2} và -q^{2} để có được 0.
pqa-12pq=0
Trừ 12pq khỏi cả hai vế.
\left(qa-12q\right)p=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa p.
\left(aq-12q\right)p=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
p=0
Chia 0 cho qa-12q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}