Tìm x
x=35-\sqrt{1165}\approx 0,867903668
x=\sqrt{1165}+35\approx 69,132096332
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1200-70x+x^{2}=1140
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 30-x và kết hợp các số hạng tương đương.
1200-70x+x^{2}-1140=0
Trừ 1140 khỏi cả hai vế.
60-70x+x^{2}=0
Lấy 1200 trừ 1140 để có được 60.
x^{2}-70x+60=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{\left(-70\right)^{2}-4\times 60}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -70 vào b và 60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4900-4\times 60}}{2}
Bình phương -70.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4900-240}}{2}
Nhân -4 với 60.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4660}}{2}
Cộng 4900 vào -240.
x=\frac{-\left(-70\right)±2\sqrt{1165}}{2}
Lấy căn bậc hai của 4660.
x=\frac{70±2\sqrt{1165}}{2}
Số đối của số -70 là 70.
x=\frac{2\sqrt{1165}+70}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{70±2\sqrt{1165}}{2} khi ± là số dương. Cộng 70 vào 2\sqrt{1165}.
x=\sqrt{1165}+35
Chia 70+2\sqrt{1165} cho 2.
x=\frac{70-2\sqrt{1165}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{70±2\sqrt{1165}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{1165} khỏi 70.
x=35-\sqrt{1165}
Chia 70-2\sqrt{1165} cho 2.
x=\sqrt{1165}+35 x=35-\sqrt{1165}
Hiện phương trình đã được giải.
1200-70x+x^{2}=1140
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 30-x và kết hợp các số hạng tương đương.
-70x+x^{2}=1140-1200
Trừ 1200 khỏi cả hai vế.
-70x+x^{2}=-60
Lấy 1140 trừ 1200 để có được -60.
x^{2}-70x=-60
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-70x+\left(-35\right)^{2}=-60+\left(-35\right)^{2}
Chia -70, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -35. Sau đó, cộng bình phương của -35 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-70x+1225=-60+1225
Bình phương -35.
x^{2}-70x+1225=1165
Cộng -60 vào 1225.
\left(x-35\right)^{2}=1165
Phân tích x^{2}-70x+1225 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-35\right)^{2}}=\sqrt{1165}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-35=\sqrt{1165} x-35=-\sqrt{1165}
Rút gọn.
x=\sqrt{1165}+35 x=35-\sqrt{1165}
Cộng 35 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}