Tính giá trị
-\frac{13}{90}\approx -0,144444444
Phân tích thành thừa số
-\frac{13}{90} = -0,14444444444444443
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
\left| -1- \frac{ 4 }{ 15 } +2+ \frac{ 7 }{ 18 } \right| -1- \frac{ 4 }{ 15 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|-\frac{15}{15}-\frac{4}{15}+2+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Chuyển đổi -1 thành phân số -\frac{15}{15}.
|\frac{-15-4}{15}+2+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Do -\frac{15}{15} và \frac{4}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
|-\frac{19}{15}+2+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Lấy -15 trừ 4 để có được -19.
|-\frac{19}{15}+\frac{30}{15}+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{30}{15}.
|\frac{-19+30}{15}+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Do -\frac{19}{15} và \frac{30}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
|\frac{11}{15}+\frac{7}{18}|-1-\frac{4}{15}
Cộng -19 với 30 để có được 11.
|\frac{66}{90}+\frac{35}{90}|-1-\frac{4}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 18 là 90. Chuyển đổi \frac{11}{15} và \frac{7}{18} thành phân số với mẫu số là 90.
|\frac{66+35}{90}|-1-\frac{4}{15}
Do \frac{66}{90} và \frac{35}{90} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
|\frac{101}{90}|-1-\frac{4}{15}
Cộng 66 với 35 để có được 101.
\frac{101}{90}-1-\frac{4}{15}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của \frac{101}{90} là \frac{101}{90}.
\frac{101}{90}-\frac{90}{90}-\frac{4}{15}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{90}{90}.
\frac{101-90}{90}-\frac{4}{15}
Do \frac{101}{90} và \frac{90}{90} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{11}{90}-\frac{4}{15}
Lấy 101 trừ 90 để có được 11.
\frac{11}{90}-\frac{24}{90}
Bội số chung nhỏ nhất của 90 và 15 là 90. Chuyển đổi \frac{11}{90} và \frac{4}{15} thành phân số với mẫu số là 90.
\frac{11-24}{90}
Do \frac{11}{90} và \frac{24}{90} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{13}{90}
Lấy 11 trừ 24 để có được -13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}