Tìm C
C=С
x\neq 0
Tìm x
x\neq 0
C=С\text{ and }x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\int 4x^{3}-\frac{1}{x^{2}}\mathrm{d}x=xx^{4}+1+xC
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\int 4x^{3}-\frac{1}{x^{2}}\mathrm{d}x=x^{5}+1+xC
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 4 để có kết quả 5.
x\int \frac{4x^{3}x^{2}}{x^{2}}-\frac{1}{x^{2}}\mathrm{d}x=x^{5}+1+xC
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4x^{3} với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
x\int \frac{4x^{3}x^{2}-1}{x^{2}}\mathrm{d}x=x^{5}+1+xC
Do \frac{4x^{3}x^{2}}{x^{2}} và \frac{1}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x\int \frac{4x^{5}-1}{x^{2}}\mathrm{d}x=x^{5}+1+xC
Thực hiện nhân trong 4x^{3}x^{2}-1.
x^{5}+1+xC=x\int \frac{4x^{5}-1}{x^{2}}\mathrm{d}x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1+xC=x\int \frac{4x^{5}-1}{x^{2}}\mathrm{d}x-x^{5}
Trừ x^{5} khỏi cả hai vế.
xC=x\int \frac{4x^{5}-1}{x^{2}}\mathrm{d}x-x^{5}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
xC=Сx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xC}{x}=\frac{Сx}{x}
Chia cả hai vế cho x.
C=\frac{Сx}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
C=С
Chia Сx cho x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}