Tìm c
\left\{\begin{matrix}c=\frac{3^{\frac{4}{3}}}{9t^{\frac{5}{3}}}+\frac{4С}{9t^{3}}\text{, }&t\neq 0\\c\in \mathrm{R}\text{, }&С=0\text{ and }t=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t=\left(3t\right)^{\frac{4}{2}}tc
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t=\left(3t\right)^{2}tc
Chia 4 cho 2 ta có 2.
4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t=3^{2}t^{2}tc
Khai triển \left(3t\right)^{2}.
4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t=9t^{2}tc
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t=9t^{3}c
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
9t^{3}c=4\int \sqrt[3]{3t}\mathrm{d}t
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
9t^{3}c=4\sqrt[3]{3}t^{\frac{4}{3}}+4С
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{9t^{3}c}{9t^{3}}=\frac{\frac{4\times \left(3t\right)^{\frac{4}{3}}}{3}+4С}{9t^{3}}
Chia cả hai vế cho 9t^{3}.
c=\frac{\frac{4\times \left(3t\right)^{\frac{4}{3}}}{3}+4С}{9t^{3}}
Việc chia cho 9t^{3} sẽ làm mất phép nhân với 9t^{3}.
c=\frac{4\left(\frac{\left(3t\right)^{\frac{4}{3}}}{3}+С\right)}{9t^{3}}
Chia \frac{4\times \left(3t\right)^{\frac{4}{3}}}{3}+4С cho 9t^{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}