Tìm c
c=С
x\neq 0
Tìm x
x\neq 0
c=С\text{ and }x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\int \frac{1}{\sqrt[3]{x}}\mathrm{d}x=3x^{\frac{2}{3}}+2c
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
3x^{\frac{2}{3}}+2c=2\int \frac{1}{\sqrt[3]{x}}\mathrm{d}x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2c=2\int \frac{1}{\sqrt[3]{x}}\mathrm{d}x-3x^{\frac{2}{3}}
Trừ 3x^{\frac{2}{3}} khỏi cả hai vế.
2c=2С+\frac{2x}{\sqrt[3]{x}}-3x^{\frac{2}{3}}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2c}{2}=\frac{2С-x^{\frac{2}{3}}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
c=\frac{2С-x^{\frac{2}{3}}}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
c=-\frac{x^{\frac{2}{3}}}{2}+С
Chia 2С-x^{\frac{2}{3}} cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}