Tìm x
x=\frac{y-4}{4}
y\neq 0
Tìm y
y=4\left(x+1\right)
x\neq -1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x+1\right)=y
Nhân cả hai vế của phương trình với 4y, bội số chung nhỏ nhất của y,4.
4x+4=y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
4x=y-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\frac{4x}{4}=\frac{y-4}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{y-4}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x=\frac{y}{4}-1
Chia y-4 cho 4.
4\left(x+1\right)=y
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4y, bội số chung nhỏ nhất của y,4.
4x+4=y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
y=4x+4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y=4x+4\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}