\frac{ 6569 \% \times 115+428 \times 113 }{ 100 \% }
Tính giá trị
\frac{1118367}{20}=55918,35
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {4} \cdot 13807}{2 ^ {2} \cdot 5} = 55918\frac{7}{20} = 55918,35
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{6569}{100}\times 115+428\times 113}{1}
Chia 100 cho 100 ta có 1.
\frac{\frac{6569\times 115}{100}+428\times 113}{1}
Thể hiện \frac{6569}{100}\times 115 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{755435}{100}+428\times 113}{1}
Nhân 6569 với 115 để có được 755435.
\frac{\frac{151087}{20}+428\times 113}{1}
Rút gọn phân số \frac{755435}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{\frac{151087}{20}+48364}{1}
Nhân 428 với 113 để có được 48364.
\frac{\frac{151087}{20}+\frac{967280}{20}}{1}
Chuyển đổi 48364 thành phân số \frac{967280}{20}.
\frac{\frac{151087+967280}{20}}{1}
Do \frac{151087}{20} và \frac{967280}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{1118367}{20}}{1}
Cộng 151087 với 967280 để có được 1118367.
\frac{1118367}{20}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}