Tính giá trị
\frac{1250000000000000}{9928203230275509}\approx 0,12590395
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5 {(\sin^{2}(30))} + {(\cos^{2}(45))} - 4 {(\tan^{2}(30))}}{2 \cdot 1,1547005383792515 + \tan(45)}
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{5\times \left(\frac{1}{2}\right)^{2}+\left(\cos(45)\right)^{2}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Nhận giá trị của \sin(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{5\times \frac{1}{4}+\left(\cos(45)\right)^{2}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{\frac{5}{4}+\left(\cos(45)\right)^{2}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Nhân 5 với \frac{1}{4} để có được \frac{5}{4}.
\frac{\frac{5}{4}+\left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Nhận giá trị của \cos(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{5}{4}+\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{5}{4}+\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Khai triển 2^{2}.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-4\left(\tan(30)\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Do \frac{5}{4} và \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-4\times \left(\frac{\sqrt{3}}{3}\right)^{2}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-4\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Thể hiện 4\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{4\times 3}{3^{2}}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{12}{3^{2}}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{12}{9}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{\frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{4}{3}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Rút gọn phân số \frac{12}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)}{12}-\frac{4\times 4}{12}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 3 là 12. Nhân \frac{5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{4}{3} với \frac{4}{4}.
\frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12}}{2\times 1,1547005383792515+\tan(45)}
Do \frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)}{12} và \frac{4\times 4}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12}}{2,309401076758503+\tan(45)}
Nhân 2 với 1,1547005383792515 để có được 2,309401076758503.
\frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12}}{2,309401076758503+1}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12}}{3,309401076758503}
Cộng 2,309401076758503 với 1 để có được 3,309401076758503.
\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12\times 3,309401076758503}
Thể hiện \frac{\frac{3\left(5+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)-4\times 4}{12}}{3,309401076758503} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\left(5+2\right)-4\times 4}{12\times 3,309401076758503}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{3\times 7-4\times 4}{12\times 3,309401076758503}
Cộng 5 với 2 để có được 7.
\frac{21-4\times 4}{12\times 3,309401076758503}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{21-16}{12\times 3,309401076758503}
Nhân -4 với 4 để có được -16.
\frac{5}{12\times 3,309401076758503}
Lấy 21 trừ 16 để có được 5.
\frac{5}{39,712812921102036}
Nhân 12 với 3,309401076758503 để có được 39,712812921102036.
\frac{5000000000000000}{39712812921102036}
Khai triển \frac{5}{39,712812921102036} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 1000000000000000.
\frac{1250000000000000}{9928203230275509}
Rút gọn phân số \frac{5000000000000000}{39712812921102036} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}