Tính giá trị
-\frac{140}{221}\approx -0,633484163
Phân tích thành thừa số
-\frac{140}{221} = -0,6334841628959276
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 8}{13\times 17}+\frac{15}{17}\left(-\frac{12}{13}\right)
Nhân \frac{5}{13} với \frac{8}{17} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{221}+\frac{15}{17}\left(-\frac{12}{13}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 8}{13\times 17}.
\frac{40}{221}+\frac{15\left(-12\right)}{17\times 13}
Nhân \frac{15}{17} với -\frac{12}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{221}+\frac{-180}{221}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{15\left(-12\right)}{17\times 13}.
\frac{40}{221}-\frac{180}{221}
Có thể viết lại phân số \frac{-180}{221} dưới dạng -\frac{180}{221} bằng cách tách dấu âm.
\frac{40-180}{221}
Do \frac{40}{221} và \frac{180}{221} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{140}{221}
Lấy 40 trừ 180 để có được -140.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}