Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{3\left(a+3\right)}{3a}\times \frac{12a^{3}}{a+5}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3a+9}{3a}.
\frac{a+3}{a}\times \frac{12a^{3}}{a+5}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+3\right)\times 12a^{3}}{a\left(a+5\right)}
Nhân \frac{a+3}{a} với \frac{12a^{3}}{a+5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{12\left(a+3\right)a^{2}}{a+5}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(12a+36\right)a^{2}}{a+5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với a+3.
\frac{12a^{3}+36a^{2}}{a+5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12a+36 với a^{2}.
\frac{3\left(a+3\right)}{3a}\times \frac{12a^{3}}{a+5}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3a+9}{3a}.
\frac{a+3}{a}\times \frac{12a^{3}}{a+5}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+3\right)\times 12a^{3}}{a\left(a+5\right)}
Nhân \frac{a+3}{a} với \frac{12a^{3}}{a+5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{12\left(a+3\right)a^{2}}{a+5}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(12a+36\right)a^{2}}{a+5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với a+3.
\frac{12a^{3}+36a^{2}}{a+5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12a+36 với a^{2}.