Tính giá trị
\frac{x}{5}
Lấy vi phân theo x
\frac{1}{5} = 0,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3^{1}x^{2}}{15^{1}x^{1}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{3^{1}x^{2-1}}{15^{1}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3^{1}x^{1}}{15^{1}}
Trừ 1 khỏi 2.
\frac{1}{5}x^{1}
Rút gọn phân số \frac{3}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{5}x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{3}{15}x^{2-1})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{5}x^{1})
Thực hiện tính toán số học.
\frac{1}{5}x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{1}{5}x^{0}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{1}{5}\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{1}{5}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}