Tìm x
x = \frac{\sqrt{70} + 4}{3} \approx 4,122200088
x=\frac{4-\sqrt{70}}{3}\approx -1,455533422
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-3\right)\left(2-x\right)=-\left(2+x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,3-x.
5x-x^{2}-6=-\left(2+x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với 2-x và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=\left(-2-x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -1 với 2+x.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2-x với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+\left(x^{2}-x-6\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+6x^{2}-6x-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-x-6 với 6.
5x-x^{2}-6=-5x-6+5x^{2}-6x-36
Kết hợp -x^{2} và 6x^{2} để có được 5x^{2}.
5x-x^{2}-6=-11x-6+5x^{2}-36
Kết hợp -5x và -6x để có được -11x.
5x-x^{2}-6=-11x-42+5x^{2}
Lấy -6 trừ 36 để có được -42.
5x-x^{2}-6+11x=-42+5x^{2}
Thêm 11x vào cả hai vế.
16x-x^{2}-6=-42+5x^{2}
Kết hợp 5x và 11x để có được 16x.
16x-x^{2}-6-\left(-42\right)=5x^{2}
Trừ -42 khỏi cả hai vế.
16x-x^{2}-6+42=5x^{2}
Số đối của số -42 là 42.
16x-x^{2}-6+42-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
16x-x^{2}+36-5x^{2}=0
Cộng -6 với 42 để có được 36.
16x-6x^{2}+36=0
Kết hợp -x^{2} và -5x^{2} để có được -6x^{2}.
-6x^{2}+16x+36=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\left(-6\right)\times 36}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 16 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\left(-6\right)\times 36}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256+24\times 36}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-16±\sqrt{256+864}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với 36.
x=\frac{-16±\sqrt{1120}}{2\left(-6\right)}
Cộng 256 vào 864.
x=\frac{-16±4\sqrt{70}}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của 1120.
x=\frac{-16±4\sqrt{70}}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{4\sqrt{70}-16}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{70}}{-12} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 4\sqrt{70}.
x=\frac{4-\sqrt{70}}{3}
Chia -16+4\sqrt{70} cho -12.
x=\frac{-4\sqrt{70}-16}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{70}}{-12} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{70} khỏi -16.
x=\frac{\sqrt{70}+4}{3}
Chia -16-4\sqrt{70} cho -12.
x=\frac{4-\sqrt{70}}{3} x=\frac{\sqrt{70}+4}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-3\right)\left(2-x\right)=-\left(2+x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,3-x.
5x-x^{2}-6=-\left(2+x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với 2-x và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=\left(-2-x\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -1 với 2+x.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+\left(x-3\right)\left(x+2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2-x với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+\left(x^{2}-x-6\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-x^{2}-6=-5x-6-x^{2}+6x^{2}-6x-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-x-6 với 6.
5x-x^{2}-6=-5x-6+5x^{2}-6x-36
Kết hợp -x^{2} và 6x^{2} để có được 5x^{2}.
5x-x^{2}-6=-11x-6+5x^{2}-36
Kết hợp -5x và -6x để có được -11x.
5x-x^{2}-6=-11x-42+5x^{2}
Lấy -6 trừ 36 để có được -42.
5x-x^{2}-6+11x=-42+5x^{2}
Thêm 11x vào cả hai vế.
16x-x^{2}-6=-42+5x^{2}
Kết hợp 5x và 11x để có được 16x.
16x-x^{2}-6-5x^{2}=-42
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
16x-6x^{2}-6=-42
Kết hợp -x^{2} và -5x^{2} để có được -6x^{2}.
16x-6x^{2}=-42+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
16x-6x^{2}=-36
Cộng -42 với 6 để có được -36.
-6x^{2}+16x=-36
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-6x^{2}+16x}{-6}=-\frac{36}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{16}{-6}x=-\frac{36}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-\frac{8}{3}x=-\frac{36}{-6}
Rút gọn phân số \frac{16}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{8}{3}x=6
Chia -36 cho -6.
x^{2}-\frac{8}{3}x+\left(-\frac{4}{3}\right)^{2}=6+\left(-\frac{4}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{8}{3}x+\frac{16}{9}=6+\frac{16}{9}
Bình phương -\frac{4}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{8}{3}x+\frac{16}{9}=\frac{70}{9}
Cộng 6 vào \frac{16}{9}.
\left(x-\frac{4}{3}\right)^{2}=\frac{70}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{8}{3}x+\frac{16}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{4}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{70}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{4}{3}=\frac{\sqrt{70}}{3} x-\frac{4}{3}=-\frac{\sqrt{70}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{70}+4}{3} x=\frac{4-\sqrt{70}}{3}
Cộng \frac{4}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}