Tính giá trị
-\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i\approx -0,048780488+0,56097561i
Phần thực
-\frac{2}{41} = -0,04878048780487805
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{\left(5-4i\right)\left(5+4i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 5+4i.
\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{5^{2}-4^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{41}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4i^{2}}{41}
Nhân các số phức 2+3i và 5+4i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4\left(-1\right)}{41}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{10+8i+15i-12}{41}
Thực hiện nhân trong 2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4\left(-1\right).
\frac{10-12+\left(8+15\right)i}{41}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 10+8i+15i-12.
\frac{-2+23i}{41}
Thực hiện cộng trong 10-12+\left(8+15\right)i.
-\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i
Chia -2+23i cho 41 ta có -\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i.
Re(\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{\left(5-4i\right)\left(5+4i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{2+3i}{5-4i} với số phức liên hợp của mẫu số, 5+4i.
Re(\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{5^{2}-4^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(2+3i\right)\left(5+4i\right)}{41})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4i^{2}}{41})
Nhân các số phức 2+3i và 5+4i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4\left(-1\right)}{41})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{10+8i+15i-12}{41})
Thực hiện nhân trong 2\times 5+2\times \left(4i\right)+3i\times 5+3\times 4\left(-1\right).
Re(\frac{10-12+\left(8+15\right)i}{41})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 10+8i+15i-12.
Re(\frac{-2+23i}{41})
Thực hiện cộng trong 10-12+\left(8+15\right)i.
Re(-\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i)
Chia -2+23i cho 41 ta có -\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i.
-\frac{2}{41}
Phần thực của -\frac{2}{41}+\frac{23}{41}i là -\frac{2}{41}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}