Tìm x
x\leq -\frac{38}{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8\left(x+7\right)-3x\leq 6\left(3-x\right)+2x
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,2,6. Vì 12 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
8x+56-3x\leq 6\left(3-x\right)+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x+7.
5x+56\leq 6\left(3-x\right)+2x
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
5x+56\leq 18-6x+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 3-x.
5x+56\leq 18-4x
Kết hợp -6x và 2x để có được -4x.
5x+56+4x\leq 18
Thêm 4x vào cả hai vế.
9x+56\leq 18
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
9x\leq 18-56
Trừ 56 khỏi cả hai vế.
9x\leq -38
Lấy 18 trừ 56 để có được -38.
x\leq -\frac{38}{9}
Chia cả hai vế cho 9. Vì 9 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}