Tìm x
x=\frac{1}{6}\approx 0,166666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}\left(2x^{2}-9x+4+3\left(x-\frac{1}{3}\right)\left(\frac{1}{3}+x\right)\right)=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{2}{3}\left(2x^{2}-9x+4+\left(3x-1\right)\left(\frac{1}{3}+x\right)\right)=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-\frac{1}{3}.
\frac{2}{3}\left(2x^{2}-9x+4+3x^{2}-\frac{1}{3}\right)=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-1 với \frac{1}{3}+x và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{2}{3}\left(5x^{2}-9x+4-\frac{1}{3}\right)=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Kết hợp 2x^{2} và 3x^{2} để có được 5x^{2}.
\frac{2}{3}\left(5x^{2}-9x+\frac{11}{3}\right)=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Lấy 4 trừ \frac{1}{3} để có được \frac{11}{3}.
\frac{10}{3}x^{2}-6x+\frac{22}{9}=\frac{2}{3}\left(5x^{2}-x\right)+\frac{14}{9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với 5x^{2}-9x+\frac{11}{3}.
\frac{10}{3}x^{2}-6x+\frac{22}{9}=\frac{10}{3}x^{2}-\frac{2}{3}x+\frac{14}{9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với 5x^{2}-x.
\frac{10}{3}x^{2}-6x+\frac{22}{9}-\frac{10}{3}x^{2}=-\frac{2}{3}x+\frac{14}{9}
Trừ \frac{10}{3}x^{2} khỏi cả hai vế.
-6x+\frac{22}{9}=-\frac{2}{3}x+\frac{14}{9}
Kết hợp \frac{10}{3}x^{2} và -\frac{10}{3}x^{2} để có được 0.
-6x+\frac{22}{9}+\frac{2}{3}x=\frac{14}{9}
Thêm \frac{2}{3}x vào cả hai vế.
-\frac{16}{3}x+\frac{22}{9}=\frac{14}{9}
Kết hợp -6x và \frac{2}{3}x để có được -\frac{16}{3}x.
-\frac{16}{3}x=\frac{14}{9}-\frac{22}{9}
Trừ \frac{22}{9} khỏi cả hai vế.
-\frac{16}{3}x=-\frac{8}{9}
Lấy \frac{14}{9} trừ \frac{22}{9} để có được -\frac{8}{9}.
x=-\frac{8}{9}\left(-\frac{3}{16}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{16}, số nghịch đảo của -\frac{16}{3}.
x=\frac{1}{6}
Nhân -\frac{8}{9} với -\frac{3}{16} để có được \frac{1}{6}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}