Tìm x
x=64
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1x }{ 8 } + \frac{ 7x }{ 8 \cdot 2 } +28 = x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1x}{8}+\frac{7x}{16}+28=x
Nhân 8 với 2 để có được 16.
\frac{2\times 1x}{16}+\frac{7x}{16}+28=x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 16 là 16. Nhân \frac{1x}{8} với \frac{2}{2}.
\frac{2\times 1x+7x}{16}+28=x
Do \frac{2\times 1x}{16} và \frac{7x}{16} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2x+7x}{16}+28=x
Thực hiện nhân trong 2\times 1x+7x.
\frac{9x}{16}+28=x
Kết hợp như các số hạng trong 2x+7x.
\frac{9x}{16}+28-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{9x}{16}-x=-28
Trừ 28 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
9x-16x=-448
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
-7x=-448
Kết hợp 9x và -16x để có được -7x.
x=\frac{-448}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x=64
Chia -448 cho -7 ta có 64.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}