Tính giá trị
\frac{15a^{2}}{2}+\frac{a}{12}
Phân tích thành thừa số
\frac{a\left(90a+1\right)}{12}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15}{2}a^{2}+\frac{1}{6}a-1-\frac{1}{4}a+5-4+\frac{1}{6}a
Kết hợp -\frac{1}{3}a và \frac{1}{2}a để có được \frac{1}{6}a.
\frac{15}{2}a^{2}-\frac{1}{12}a-1+5-4+\frac{1}{6}a
Kết hợp \frac{1}{6}a và -\frac{1}{4}a để có được -\frac{1}{12}a.
\frac{15}{2}a^{2}-\frac{1}{12}a+4-4+\frac{1}{6}a
Cộng -1 với 5 để có được 4.
\frac{15}{2}a^{2}-\frac{1}{12}a+\frac{1}{6}a
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
\frac{15}{2}a^{2}+\frac{1}{12}a
Kết hợp -\frac{1}{12}a và \frac{1}{6}a để có được \frac{1}{12}a.
\frac{90a^{2}+a}{12}
Phân tích \frac{1}{12} thành thừa số.
90a^{2}+a
Xét 90a^{2}-4a-12+6a-3a+60-48+2a. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
a\left(90a+1\right)
Xét 90a^{2}+a. Phân tích a thành thừa số.
\frac{a\left(90a+1\right)}{12}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}