Tính giá trị
\frac{6}{25}=0,24
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3}{5 ^ {2}} = 0,24
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ -4 }{ 9 } \times \frac{ 3 }{ 5 } \times \frac{ -9 }{ 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{4}{9}\times \frac{3}{5}\times \frac{-9}{10}
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{9} dưới dạng -\frac{4}{9} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-4\times 3}{9\times 5}\times \frac{-9}{10}
Nhân -\frac{4}{9} với \frac{3}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-12}{45}\times \frac{-9}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-4\times 3}{9\times 5}.
-\frac{4}{15}\times \frac{-9}{10}
Rút gọn phân số \frac{-12}{45} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{4}{15}\left(-\frac{9}{10}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{10} dưới dạng -\frac{9}{10} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-4\left(-9\right)}{15\times 10}
Nhân -\frac{4}{15} với -\frac{9}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{36}{150}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-4\left(-9\right)}{15\times 10}.
\frac{6}{25}
Rút gọn phân số \frac{36}{150} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}