Tìm t
t=\frac{16}{35}\approx 0,457142857
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
17\left(20^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(12+15t\right)^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Biến t không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1020t, bội số chung nhỏ nhất của 60t,-102t.
17\left(400+\left(15t\right)^{2}-\left(12+15t\right)^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
17\left(400+15^{2}t^{2}-\left(12+15t\right)^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Khai triển \left(15t\right)^{2}.
17\left(400+225t^{2}-\left(12+15t\right)^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
17\left(400+225t^{2}-\left(144+360t+225t^{2}\right)\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(12+15t\right)^{2}.
17\left(400+225t^{2}-144-360t-225t^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Để tìm số đối của 144+360t+225t^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
17\left(256+225t^{2}-360t-225t^{2}\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Lấy 400 trừ 144 để có được 256.
17\left(256-360t\right)=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Kết hợp 225t^{2} và -225t^{2} để có được 0.
4352-6120t=-10\left(34^{2}+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 17 với 256-360t.
4352-6120t=-10\left(1156+\left(15t\right)^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Tính 34 mũ 2 và ta có 1156.
4352-6120t=-10\left(1156+15^{2}t^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Khai triển \left(15t\right)^{2}.
4352-6120t=-10\left(1156+225t^{2}-\left(30+15t\right)^{2}\right)
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
4352-6120t=-10\left(1156+225t^{2}-\left(900+900t+225t^{2}\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(30+15t\right)^{2}.
4352-6120t=-10\left(1156+225t^{2}-900-900t-225t^{2}\right)
Để tìm số đối của 900+900t+225t^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4352-6120t=-10\left(256+225t^{2}-900t-225t^{2}\right)
Lấy 1156 trừ 900 để có được 256.
4352-6120t=-10\left(256-900t\right)
Kết hợp 225t^{2} và -225t^{2} để có được 0.
4352-6120t=-2560+9000t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với 256-900t.
4352-6120t-9000t=-2560
Trừ 9000t khỏi cả hai vế.
4352-15120t=-2560
Kết hợp -6120t và -9000t để có được -15120t.
-15120t=-2560-4352
Trừ 4352 khỏi cả hai vế.
-15120t=-6912
Lấy -2560 trừ 4352 để có được -6912.
t=\frac{-6912}{-15120}
Chia cả hai vế cho -15120.
t=\frac{16}{35}
Rút gọn phân số \frac{-6912}{-15120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -432.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}