Tính giá trị
\frac{40}{7}\approx 5,714285714
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 5}{7} = 5\frac{5}{7} = 5,714285714285714
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10^{17}\times 16\times 10^{-19}}{4\times 7\times 10^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với 23 để có kết quả 17.
\frac{10^{-2}\times 16}{4\times 7\times 10^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 17 với -19 để có kết quả -2.
\frac{4\times 10^{-2}}{7\times 10^{-3}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\times 10^{1}}{7}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{4\times 10}{7}
Tính 10 mũ 1 và ta có 10.
\frac{40}{7}
Nhân 4 với 10 để có được 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}