Tính giá trị
\sqrt{2}+3\approx 4,414213562
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\sqrt{6}+3\sqrt{3}\right)\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{6}+3\sqrt{3}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\left(\sqrt{6}+3\sqrt{3}\right)\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{6}\sqrt{3}+3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{6}+3\sqrt{3} với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{2}\sqrt{3}+3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
\frac{3\sqrt{2}+3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3\sqrt{2}+3\times 3}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3\sqrt{2}+9}{3}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\sqrt{2}+3
Chia từng số hạng trong 3\sqrt{2}+9 cho 3, ta có \sqrt{2}+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}