Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{2}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}+4x+3. Phân tích thành thừa số x^{2}+5x+6.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\frac{2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+3\right) và \left(x+2\right)\left(x+3\right) là \left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{2}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)+2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)} và \frac{2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+2x-x-2+2x+2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-1\right)\left(x+2\right)+2\left(x+1\right).
\frac{x^{2}+3x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-x-2+2x+2.
\frac{x\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}+3x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}.
\frac{x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x}{x^{2}+3x+2}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+2\right).
\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{2}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}+4x+3. Phân tích thành thừa số x^{2}+5x+6.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\frac{2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+3\right) và \left(x+2\right)\left(x+3\right) là \left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{2}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)+2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)} và \frac{2\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+2x-x-2+2x+2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-1\right)\left(x+2\right)+2\left(x+1\right).
\frac{x^{2}+3x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-x-2+2x+2.
\frac{x\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}+3x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)}.
\frac{x}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x}{x^{2}+3x+2}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+2\right).