Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(x+2\right)=0
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
x^{2}+2x=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
x\left(x+2\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x+2=0.
x\left(x+2\right)=0
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
x^{2}+2x=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -2.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=0 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x\left(x+2\right)=0
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
x^{2}+2x=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
x^{2}+2x+1^{2}=1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=1
Bình phương 1.
\left(x+1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=1 x+1=-1
Rút gọn.
x=0 x=-2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.