Tìm x
x\in \left(1,2\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-1>0 x-1<0
Mẫu số x-1 không thể bằng không vì phép chia cho số không là không xác định được. Có hai trường hợp.
x>1
Hãy xem xét trường hợp khi x-1 dương. Di chuyển -1 sang bên tay phải.
x>2\left(x-1\right)
Bất đẳng thức ban đầu không thay đổi hướng khi nhân x-1 cho x-1>0.
x>2x-2
Nhân ra bên tay phải.
x-2x>-2
Di chuyển các điều khoản có chứa x sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
-x>-2
Kết hợp giống như các số hạng.
x<2
Chia cả hai vế cho -1. Vì -1 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\in \left(1,2\right)
Cân nhắc điều kiện x>1 đã quy định ở trên.
x<1
Bây giờ xem xét trường hợp khi x-1 âm. Di chuyển -1 sang bên tay phải.
x<2\left(x-1\right)
Bất đẳng thức ban đầu thay đổi hướng khi được nhân với x-1 cho x-1<0.
x<2x-2
Nhân ra bên tay phải.
x-2x<-2
Di chuyển các điều khoản có chứa x sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
-x<-2
Kết hợp giống như các số hạng.
x>2
Chia cả hai vế cho -1. Vì -1 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\in \emptyset
Cân nhắc điều kiện x<1 đã quy định ở trên.
x\in \left(1,2\right)
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}