Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Chia \frac{x}{x+3} cho \frac{x^{2}+x}{x^{2}+bx+8} bằng cách nhân \frac{x}{x+3} với nghịch đảo của \frac{x^{2}+x}{x^{2}+bx+8}.
\frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{x\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x-3}{x^{2}-1}.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3}{x+1}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+3\right) và x+1 là \left(x+1\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{3}{x+1} với \frac{x+3}{x+3}.
\frac{x^{2}+bx+8+3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} và \frac{3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+bx+8+3x+9}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}+bx+8+3\left(x+3\right).
\frac{x^{2}+bx+17+3x}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+bx+8+3x+9.
\frac{x^{2}+bx+17+3x}{x^{2}+4x+3}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+3\right).
\frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Chia \frac{x}{x+3} cho \frac{x^{2}+x}{x^{2}+bx+8} bằng cách nhân \frac{x}{x+3} với nghịch đảo của \frac{x^{2}+x}{x^{2}+bx+8}.
\frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{x\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x\left(x^{2}+bx+8\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x-3}{x^{2}-1}.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3}{x+1}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+3\right) và x+1 là \left(x+1\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{3}{x+1} với \frac{x+3}{x+3}.
\frac{x^{2}+bx+8+3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{x^{2}+bx+8}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} và \frac{3\left(x+3\right)}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+bx+8+3x+9}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}+bx+8+3\left(x+3\right).
\frac{x^{2}+bx+17+3x}{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+bx+8+3x+9.
\frac{x^{2}+bx+17+3x}{x^{2}+4x+3}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+3\right).