Tìm x
x=-4
x=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x\left(x+5\right)-2\left(x-2\right)=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+15x-2\left(x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+5.
3x^{2}+15x-2x+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
3x^{2}+13x+4=0
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
a+b=13 ab=3\times 4=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(3x^{2}+x\right)+\left(12x+4\right)
Viết lại 3x^{2}+13x+4 dưới dạng \left(3x^{2}+x\right)+\left(12x+4\right).
x\left(3x+1\right)+4\left(3x+1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(3x+1\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung 3x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{1}{3} x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x+1=0 và x+4=0.
3x\left(x+5\right)-2\left(x-2\right)=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+15x-2\left(x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+5.
3x^{2}+15x-2x+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
3x^{2}+13x+4=0
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
x=\frac{-13±\sqrt{13^{2}-4\times 3\times 4}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 13 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-13±\sqrt{169-4\times 3\times 4}}{2\times 3}
Bình phương 13.
x=\frac{-13±\sqrt{169-12\times 4}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-13±\sqrt{169-48}}{2\times 3}
Nhân -12 với 4.
x=\frac{-13±\sqrt{121}}{2\times 3}
Cộng 169 vào -48.
x=\frac{-13±11}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{-13±11}{6}
Nhân 2 với 3.
x=-\frac{2}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±11}{6} khi ± là số dương. Cộng -13 vào 11.
x=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{24}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±11}{6} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -13.
x=-4
Chia -24 cho 6.
x=-\frac{1}{3} x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
3x\left(x+5\right)-2\left(x-2\right)=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+15x-2\left(x-2\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+5.
3x^{2}+15x-2x+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
3x^{2}+13x+4=0
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
3x^{2}+13x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{3x^{2}+13x}{3}=-\frac{4}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{13}{3}x=-\frac{4}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{13}{3}x+\left(\frac{13}{6}\right)^{2}=-\frac{4}{3}+\left(\frac{13}{6}\right)^{2}
Chia \frac{13}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{13}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{13}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{13}{3}x+\frac{169}{36}=-\frac{4}{3}+\frac{169}{36}
Bình phương \frac{13}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{13}{3}x+\frac{169}{36}=\frac{121}{36}
Cộng -\frac{4}{3} với \frac{169}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{13}{6}\right)^{2}=\frac{121}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{13}{3}x+\frac{169}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{13}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{13}{6}=\frac{11}{6} x+\frac{13}{6}=-\frac{11}{6}
Rút gọn.
x=-\frac{1}{3} x=-4
Trừ \frac{13}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}