Tính giá trị
x
Lấy vi phân theo x
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { x ^ { 2 } } { x - 1 } + \frac { x } { 1 - x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{2}}{x-1}+\frac{-x}{x-1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-1 và 1-x là x-1. Nhân \frac{x}{1-x} với \frac{-1}{-1}.
\frac{x^{2}-x}{x-1}
Do \frac{x^{2}}{x-1} và \frac{-x}{x-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x\left(x-1\right)}{x-1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-x}{x-1}.
x
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{2}}{x-1}+\frac{-x}{x-1})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-1 và 1-x là x-1. Nhân \frac{x}{1-x} với \frac{-1}{-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{2}-x}{x-1})
Do \frac{x^{2}}{x-1} và \frac{-x}{x-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x\left(x-1\right)}{x-1})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-x}{x-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x)
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
x^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}