Tìm x
x = \frac{3280}{39} = 84\frac{4}{39} \approx 84,102564103
x=80
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=1600\left(x-82\right)^{2}
Biến x không thể bằng 82 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(x-82\right)^{2}.
x^{2}=1600\left(x^{2}-164x+6724\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-82\right)^{2}.
x^{2}=1600x^{2}-262400x+10758400
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1600 với x^{2}-164x+6724.
x^{2}-1600x^{2}=-262400x+10758400
Trừ 1600x^{2} khỏi cả hai vế.
-1599x^{2}=-262400x+10758400
Kết hợp x^{2} và -1600x^{2} để có được -1599x^{2}.
-1599x^{2}+262400x=10758400
Thêm 262400x vào cả hai vế.
-1599x^{2}+262400x-10758400=0
Trừ 10758400 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-262400±\sqrt{262400^{2}-4\left(-1599\right)\left(-10758400\right)}}{2\left(-1599\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1599 vào a, 262400 vào b và -10758400 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-262400±\sqrt{68853760000-4\left(-1599\right)\left(-10758400\right)}}{2\left(-1599\right)}
Bình phương 262400.
x=\frac{-262400±\sqrt{68853760000+6396\left(-10758400\right)}}{2\left(-1599\right)}
Nhân -4 với -1599.
x=\frac{-262400±\sqrt{68853760000-68810726400}}{2\left(-1599\right)}
Nhân 6396 với -10758400.
x=\frac{-262400±\sqrt{43033600}}{2\left(-1599\right)}
Cộng 68853760000 vào -68810726400.
x=\frac{-262400±6560}{2\left(-1599\right)}
Lấy căn bậc hai của 43033600.
x=\frac{-262400±6560}{-3198}
Nhân 2 với -1599.
x=-\frac{255840}{-3198}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-262400±6560}{-3198} khi ± là số dương. Cộng -262400 vào 6560.
x=80
Chia -255840 cho -3198.
x=-\frac{268960}{-3198}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-262400±6560}{-3198} khi ± là số âm. Trừ 6560 khỏi -262400.
x=\frac{3280}{39}
Rút gọn phân số \frac{-268960}{-3198} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 82.
x=80 x=\frac{3280}{39}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}=1600\left(x-82\right)^{2}
Biến x không thể bằng 82 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(x-82\right)^{2}.
x^{2}=1600\left(x^{2}-164x+6724\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-82\right)^{2}.
x^{2}=1600x^{2}-262400x+10758400
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1600 với x^{2}-164x+6724.
x^{2}-1600x^{2}=-262400x+10758400
Trừ 1600x^{2} khỏi cả hai vế.
-1599x^{2}=-262400x+10758400
Kết hợp x^{2} và -1600x^{2} để có được -1599x^{2}.
-1599x^{2}+262400x=10758400
Thêm 262400x vào cả hai vế.
\frac{-1599x^{2}+262400x}{-1599}=\frac{10758400}{-1599}
Chia cả hai vế cho -1599.
x^{2}+\frac{262400}{-1599}x=\frac{10758400}{-1599}
Việc chia cho -1599 sẽ làm mất phép nhân với -1599.
x^{2}-\frac{6400}{39}x=\frac{10758400}{-1599}
Rút gọn phân số \frac{262400}{-1599} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 41.
x^{2}-\frac{6400}{39}x=-\frac{262400}{39}
Rút gọn phân số \frac{10758400}{-1599} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 41.
x^{2}-\frac{6400}{39}x+\left(-\frac{3200}{39}\right)^{2}=-\frac{262400}{39}+\left(-\frac{3200}{39}\right)^{2}
Chia -\frac{6400}{39}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3200}{39}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3200}{39} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6400}{39}x+\frac{10240000}{1521}=-\frac{262400}{39}+\frac{10240000}{1521}
Bình phương -\frac{3200}{39} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6400}{39}x+\frac{10240000}{1521}=\frac{6400}{1521}
Cộng -\frac{262400}{39} với \frac{10240000}{1521} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3200}{39}\right)^{2}=\frac{6400}{1521}
Phân tích x^{2}-\frac{6400}{39}x+\frac{10240000}{1521} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3200}{39}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{6400}{1521}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3200}{39}=\frac{80}{39} x-\frac{3200}{39}=-\frac{80}{39}
Rút gọn.
x=\frac{3280}{39} x=80
Cộng \frac{3200}{39} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}