Tìm x
x=9
x=-9
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 3 } { x - 3 } + \frac { x - 3 } { x + 3 } = 2 \frac { 1 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x+6\right)\left(x+3\right)+\left(2x-6\right)\left(x-3\right)=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-3\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x+3,2.
2x^{2}+12x+18+\left(2x-6\right)\left(x-3\right)=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+6 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+12x+18+2x^{2}-12x+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-6 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+12x+18-12x+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+18+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Cộng 18 với 18 để có được 36.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\left(4+1\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\times 5
Cộng 4 với 1 để có được 5.
4x^{2}+36=5x^{2}-45
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-9 với 5.
4x^{2}+36-5x^{2}=-45
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+36=-45
Kết hợp 4x^{2} và -5x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}=-45-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-81
Lấy -45 trừ 36 để có được -81.
x^{2}=\frac{-81}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=81
Có thể giản lược phân số \frac{-81}{-1} thành 81 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=9 x=-9
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(2x+6\right)\left(x+3\right)+\left(2x-6\right)\left(x-3\right)=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-3\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x+3,2.
2x^{2}+12x+18+\left(2x-6\right)\left(x-3\right)=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+6 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+12x+18+2x^{2}-12x+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-6 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+12x+18-12x+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+18+18=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\left(2\times 2+1\right)
Cộng 18 với 18 để có được 36.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\left(4+1\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
4x^{2}+36=\left(x^{2}-9\right)\times 5
Cộng 4 với 1 để có được 5.
4x^{2}+36=5x^{2}-45
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-9 với 5.
4x^{2}+36-5x^{2}=-45
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+36=-45
Kết hợp 4x^{2} và -5x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+36+45=0
Thêm 45 vào cả hai vế.
-x^{2}+81=0
Cộng 36 với 45 để có được 81.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 81}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 81 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 81}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 81}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{324}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 81.
x=\frac{0±18}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 324.
x=\frac{0±18}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-9
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±18}{-2} khi ± là số dương. Chia 18 cho -2.
x=9
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±18}{-2} khi ± là số âm. Chia -18 cho -2.
x=-9 x=9
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}