Tìm a
a=x-3
x\neq 2
Tìm x
x=a+3
a\neq -1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { x + 2 a } { x - 2 } = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+2a=3\left(x-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x+2a=3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-2.
2a=3x-6-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
2a=2x-6
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
\frac{2a}{2}=\frac{2x-6}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a=\frac{2x-6}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a=x-3
Chia -6+2x cho 2.
x+2a=3\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x+2a=3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-2.
x+2a-3x=-6
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-2x+2a=-6
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-2x=-6-2a
Trừ 2a khỏi cả hai vế.
-2x=-2a-6
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-2x}{-2}=\frac{-2a-6}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{-2a-6}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x=a+3
Chia -6-2a cho -2.
x=a+3\text{, }x\neq 2
Biến x không thể bằng 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}