Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(2x+2\right)\left(x+1\right)+2xx=5x\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+1,2.
2x^{2}+4x+2+2xx=5x\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+4x+2+2x^{2}=5x\left(x+1\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x^{2}+5x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x+1.
4x^{2}+4x+2-5x^{2}=5x
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+4x+2=5x
Kết hợp 4x^{2} và -5x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+4x+2-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-x+2=0
Kết hợp 4x và -5x để có được -x.
a+b=-1 ab=-2=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=-2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}+x\right)+\left(-2x+2\right)
Viết lại -x^{2}-x+2 dưới dạng \left(-x^{2}+x\right)+\left(-2x+2\right).
x\left(-x+1\right)+2\left(-x+1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+1\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung -x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+1=0 và x+2=0.
\left(2x+2\right)\left(x+1\right)+2xx=5x\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+1,2.
2x^{2}+4x+2+2xx=5x\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+4x+2+2x^{2}=5x\left(x+1\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x^{2}+5x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x+1.
4x^{2}+4x+2-5x^{2}=5x
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+4x+2=5x
Kết hợp 4x^{2} và -5x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+4x+2-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-x+2=0
Kết hợp 4x và -5x để có được -x.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-1\right)\times 2}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -1 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+4\times 2}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 2.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{9}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào 8.
x=\frac{-\left(-1\right)±3}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{1±3}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±3}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±3}{-2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 3.
x=-2
Chia 4 cho -2.
x=-\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±3}{-2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 1.
x=1
Chia -2 cho -2.
x=-2 x=1
Hiện phương trình đã được giải.
\left(2x+2\right)\left(x+1\right)+2xx=5x\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+1,2.
2x^{2}+4x+2+2xx=5x\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+4x+2+2x^{2}=5x\left(x+1\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+4x+2=5x^{2}+5x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x+1.
4x^{2}+4x+2-5x^{2}=5x
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+4x+2=5x
Kết hợp 4x^{2} và -5x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+4x+2-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-x+2=0
Kết hợp 4x và -5x để có được -x.
-x^{2}-x=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-x^{2}-x}{-1}=-\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{1}{-1}\right)x=-\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+x=-\frac{2}{-1}
Chia -1 cho -1.
x^{2}+x=2
Chia -2 cho -1.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=2+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=2+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{9}{4}
Cộng 2 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{3}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=1 x=-2
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.