Tìm v
v=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{v\left(1+\sqrt{11}\right)}{\left(1-\sqrt{11}\right)\left(1+\sqrt{11}\right)}=v
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{v}{1-\sqrt{11}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 1+\sqrt{11}.
\frac{v\left(1+\sqrt{11}\right)}{1^{2}-\left(\sqrt{11}\right)^{2}}=v
Xét \left(1-\sqrt{11}\right)\left(1+\sqrt{11}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{v\left(1+\sqrt{11}\right)}{1-11}=v
Bình phương 1. Bình phương \sqrt{11}.
\frac{v\left(1+\sqrt{11}\right)}{-10}=v
Lấy 1 trừ 11 để có được -10.
\frac{v+v\sqrt{11}}{-10}=v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân v với 1+\sqrt{11}.
\frac{v+v\sqrt{11}}{-10}-v=0
Trừ v khỏi cả hai vế.
v+v\sqrt{11}+10v=0
Nhân cả hai vế của phương trình với -10.
\sqrt{11}v+v+10v=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\sqrt{11}v+11v=0
Kết hợp v và 10v để có được 11v.
\left(\sqrt{11}+11\right)v=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa v.
v=0
Chia 0 cho \sqrt{11}+11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}