Chuyển đến nội dung chính
Tìm v
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

v^{2}=v
Biến v không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với v+3.
v^{2}-v=0
Trừ v khỏi cả hai vế.
v\left(v-1\right)=0
Phân tích v thành thừa số.
v=0 v=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết v=0 và v-1=0.
v^{2}=v
Biến v không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với v+3.
v^{2}-v=0
Trừ v khỏi cả hai vế.
v=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{-\left(-1\right)±1}{2}
Lấy căn bậc hai của 1.
v=\frac{1±1}{2}
Số đối của số -1 là 1.
v=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{1±1}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
v=1
Chia 2 cho 2.
v=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{1±1}{2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
v=0
Chia 0 cho 2.
v=1 v=0
Hiện phương trình đã được giải.
v^{2}=v
Biến v không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với v+3.
v^{2}-v=0
Trừ v khỏi cả hai vế.
v^{2}-v+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
v^{2}-v+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(v-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích v^{2}-v+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(v-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
v-\frac{1}{2}=\frac{1}{2} v-\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
v=1 v=0
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.