Tìm p
p=4
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { p + 5 } { p - 1 } = \frac { p + 2 } { p - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(p-2\right)\left(p+5\right)=\left(p-1\right)\left(p+2\right)
Biến p không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(p-2\right)\left(p-1\right), bội số chung nhỏ nhất của p-1,p-2.
p^{2}+3p-10=\left(p-1\right)\left(p+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p-2 với p+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
p^{2}+3p-10=p^{2}+p-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p-1 với p+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
p^{2}+3p-10-p^{2}=p-2
Trừ p^{2} khỏi cả hai vế.
3p-10=p-2
Kết hợp p^{2} và -p^{2} để có được 0.
3p-10-p=-2
Trừ p khỏi cả hai vế.
2p-10=-2
Kết hợp 3p và -p để có được 2p.
2p=-2+10
Thêm 10 vào cả hai vế.
2p=8
Cộng -2 với 10 để có được 8.
p=\frac{8}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
p=4
Chia 8 cho 2 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}