Tính giá trị
\frac{1}{4}+\frac{1}{2n}
Khai triển
\frac{1}{4}+\frac{1}{2n}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { n + 4 } { 4 n + 8 } + \frac { 1 } { n ^ { 2 } + 2 n }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{n+4}{4\left(n+2\right)}+\frac{1}{n\left(n+2\right)}
Phân tích thành thừa số 4n+8. Phân tích thành thừa số n^{2}+2n.
\frac{\left(n+4\right)n}{4n\left(n+2\right)}+\frac{4}{4n\left(n+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4\left(n+2\right) và n\left(n+2\right) là 4n\left(n+2\right). Nhân \frac{n+4}{4\left(n+2\right)} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{1}{n\left(n+2\right)} với \frac{4}{4}.
\frac{\left(n+4\right)n+4}{4n\left(n+2\right)}
Do \frac{\left(n+4\right)n}{4n\left(n+2\right)} và \frac{4}{4n\left(n+2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{n^{2}+4n+4}{4n\left(n+2\right)}
Thực hiện nhân trong \left(n+4\right)n+4.
\frac{\left(n+2\right)^{2}}{4n\left(n+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{n^{2}+4n+4}{4n\left(n+2\right)}.
\frac{n+2}{4n}
Giản ước n+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{n+4}{4\left(n+2\right)}+\frac{1}{n\left(n+2\right)}
Phân tích thành thừa số 4n+8. Phân tích thành thừa số n^{2}+2n.
\frac{\left(n+4\right)n}{4n\left(n+2\right)}+\frac{4}{4n\left(n+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4\left(n+2\right) và n\left(n+2\right) là 4n\left(n+2\right). Nhân \frac{n+4}{4\left(n+2\right)} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{1}{n\left(n+2\right)} với \frac{4}{4}.
\frac{\left(n+4\right)n+4}{4n\left(n+2\right)}
Do \frac{\left(n+4\right)n}{4n\left(n+2\right)} và \frac{4}{4n\left(n+2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{n^{2}+4n+4}{4n\left(n+2\right)}
Thực hiện nhân trong \left(n+4\right)n+4.
\frac{\left(n+2\right)^{2}}{4n\left(n+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{n^{2}+4n+4}{4n\left(n+2\right)}.
\frac{n+2}{4n}
Giản ước n+2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}