Tìm R
R=\frac{ab}{a+b}
a\neq -b\text{ and }a\neq 0\text{ and }b\neq 0
Tìm a
a=\frac{Rb}{b-R}
R\neq 0\text{ and }b\neq 0\text{ and }R\neq b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b\left(a-R\right)=aR
Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của a,b.
ba-bR=aR
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với a-R.
ba-bR-aR=0
Trừ aR khỏi cả hai vế.
-bR-aR=-ba
Trừ ba khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-Ra-Rb=-ab
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-a-b\right)R=-ab
Kết hợp tất cả các số hạng chứa R.
\frac{\left(-a-b\right)R}{-a-b}=-\frac{ab}{-a-b}
Chia cả hai vế cho -a-b.
R=-\frac{ab}{-a-b}
Việc chia cho -a-b sẽ làm mất phép nhân với -a-b.
R=\frac{ab}{a+b}
Chia -ab cho -a-b.
b\left(a-R\right)=aR
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của a,b.
ba-bR=aR
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với a-R.
ba-bR-aR=0
Trừ aR khỏi cả hai vế.
ba-aR=bR
Thêm bR vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(b-R\right)a=bR
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(b-R\right)a=Rb
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(b-R\right)a}{b-R}=\frac{Rb}{b-R}
Chia cả hai vế cho b-R.
a=\frac{Rb}{b-R}
Việc chia cho b-R sẽ làm mất phép nhân với b-R.
a=\frac{Rb}{b-R}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}