Tính giá trị
\frac{1}{a+1}
Khai triển
\frac{1}{a+1}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a-1}{a\left(a-\frac{1}{a}\right)}
Thể hiện \frac{\frac{a-1}{a}}{a-\frac{1}{a}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{a-1}{a\left(\frac{aa}{a}-\frac{1}{a}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a}{a}.
\frac{a-1}{a\times \frac{aa-1}{a}}
Do \frac{aa}{a} và \frac{1}{a} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a-1}{a\times \frac{a^{2}-1}{a}}
Thực hiện nhân trong aa-1.
\frac{a-1}{a^{2}-1}
Giản ước a và a.
\frac{a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{1}{a+1}
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a-1}{a\left(a-\frac{1}{a}\right)}
Thể hiện \frac{\frac{a-1}{a}}{a-\frac{1}{a}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{a-1}{a\left(\frac{aa}{a}-\frac{1}{a}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a}{a}.
\frac{a-1}{a\times \frac{aa-1}{a}}
Do \frac{aa}{a} và \frac{1}{a} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a-1}{a\times \frac{a^{2}-1}{a}}
Thực hiện nhân trong aa-1.
\frac{a-1}{a^{2}-1}
Giản ước a và a.
\frac{a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{1}{a+1}
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}