Tính giá trị
\frac{a}{b}
Khai triển
\frac{a}{b}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a}{a-b}\left(\frac{a}{ab}-\frac{b}{ab}\right)+\frac{a-1}{b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b và a là ab. Nhân \frac{1}{b} với \frac{a}{a}. Nhân \frac{1}{a} với \frac{b}{b}.
\frac{a}{a-b}\times \frac{a-b}{ab}+\frac{a-1}{b}
Do \frac{a}{ab} và \frac{b}{ab} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a\left(a-b\right)}{\left(a-b\right)ab}+\frac{a-1}{b}
Nhân \frac{a}{a-b} với \frac{a-b}{ab} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{b}+\frac{a-1}{b}
Giản ước a\left(a-b\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+a-1}{b}
Do \frac{1}{b} và \frac{a-1}{b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a}{b}
Kết hợp như các số hạng trong 1+a-1.
\frac{a}{a-b}\left(\frac{a}{ab}-\frac{b}{ab}\right)+\frac{a-1}{b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b và a là ab. Nhân \frac{1}{b} với \frac{a}{a}. Nhân \frac{1}{a} với \frac{b}{b}.
\frac{a}{a-b}\times \frac{a-b}{ab}+\frac{a-1}{b}
Do \frac{a}{ab} và \frac{b}{ab} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a\left(a-b\right)}{\left(a-b\right)ab}+\frac{a-1}{b}
Nhân \frac{a}{a-b} với \frac{a-b}{ab} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{b}+\frac{a-1}{b}
Giản ước a\left(a-b\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+a-1}{b}
Do \frac{1}{b} và \frac{a-1}{b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a}{b}
Kết hợp như các số hạng trong 1+a-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}