Tìm a
a=\frac{b\left(b+1\right)}{2}
b\neq -1\text{ and }b\neq 0
Tìm b (complex solution)
b=\frac{-\sqrt{8a+1}-1}{2}
b=\frac{\sqrt{8a+1}-1}{2}\text{, }a\neq 0
Tìm b
b=\frac{-\sqrt{8a+1}-1}{2}
b=\frac{\sqrt{8a+1}-1}{2}\text{, }a\neq 0\text{ and }a\geq -\frac{1}{8}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { a + 1 } { b } = \frac { a - 1 } { b } + \frac { b + 1 } { a }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a\left(a+1\right)=a\left(a-1\right)+b\left(b+1\right)
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của b,a.
a^{2}+a=a\left(a-1\right)+b\left(b+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với a+1.
a^{2}+a=a^{2}-a+b\left(b+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với a-1.
a^{2}+a=a^{2}-a+b^{2}+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với b+1.
a^{2}+a-a^{2}=-a+b^{2}+b
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
a=-a+b^{2}+b
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
a+a=b^{2}+b
Thêm a vào cả hai vế.
2a=b^{2}+b
Kết hợp a và a để có được 2a.
\frac{2a}{2}=\frac{b\left(b+1\right)}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a=\frac{b\left(b+1\right)}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a=\frac{b\left(b+1\right)}{2}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}