Tính giá trị
\frac{2}{25}=0,08
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{5 ^ {2}} = 0,08
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 9 \times 8 - 9 \times 15 \times 002 } { 900 \times ( 1 - 015 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{72-9\times 15\times 0\times 0\times 2}{900\left(1-0\times 15\right)}
Nhân 9 với 8 để có được 72.
\frac{72-135\times 0\times 0\times 2}{900\left(1-0\times 15\right)}
Nhân 9 với 15 để có được 135.
\frac{72-0\times 0\times 2}{900\left(1-0\times 15\right)}
Nhân 135 với 0 để có được 0.
\frac{72-0\times 2}{900\left(1-0\times 15\right)}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{72-0}{900\left(1-0\times 15\right)}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
\frac{72}{900\left(1-0\times 15\right)}
Lấy 72 trừ 0 để có được 72.
\frac{72}{900\left(1-0\right)}
Nhân 0 với 15 để có được 0.
\frac{72}{900\times 1}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
\frac{72}{900}
Nhân 900 với 1 để có được 900.
\frac{2}{25}
Rút gọn phân số \frac{72}{900} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}