Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 7 } { 16 } \div \frac { 28 } { 32 } \div \frac { 4 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{7}{16}\times 8}{\frac{28}{32}\times 4}
Chia \frac{\frac{7}{16}}{\frac{28}{32}} cho \frac{4}{8} bằng cách nhân \frac{\frac{7}{16}}{\frac{28}{32}} với nghịch đảo của \frac{4}{8}.
\frac{\frac{7\times 8}{16}}{\frac{28}{32}\times 4}
Thể hiện \frac{7}{16}\times 8 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{56}{16}}{\frac{28}{32}\times 4}
Nhân 7 với 8 để có được 56.
\frac{\frac{7}{2}}{\frac{28}{32}\times 4}
Rút gọn phân số \frac{56}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
\frac{\frac{7}{2}}{\frac{7}{8}\times 4}
Rút gọn phân số \frac{28}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{\frac{7}{2}}{\frac{7\times 4}{8}}
Thể hiện \frac{7}{8}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{7}{2}}{\frac{28}{8}}
Nhân 7 với 4 để có được 28.
\frac{\frac{7}{2}}{\frac{7}{2}}
Rút gọn phân số \frac{28}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
1
Chia \frac{7}{2} cho \frac{7}{2} ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}