Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{7}{12}\times \frac{4}{3}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{3}
Chia \frac{7}{12} cho \frac{3}{4} bằng cách nhân \frac{7}{12} với nghịch đảo của \frac{3}{4}.
\frac{7\times 4}{12\times 3}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{3}
Nhân \frac{7}{12} với \frac{4}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{28}{36}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{3}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 4}{12\times 3}.
\frac{7}{9}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{28}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{7}{9}+\frac{5\times 4}{12\times 3}
Nhân \frac{5}{12} với \frac{4}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7}{9}+\frac{20}{36}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 4}{12\times 3}.
\frac{7}{9}+\frac{5}{9}
Rút gọn phân số \frac{20}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{7+5}{9}
Do \frac{7}{9} và \frac{5}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12}{9}
Cộng 7 với 5 để có được 12.
\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{12}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}