Tính giá trị
-\frac{13}{12}\approx -1,083333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{13}{12} = -1\frac{1}{12} = -1,0833333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6+2}{-2}+\frac{-7}{3\left(-4\right)}\times \frac{25}{5}
Số đối của số -2 là 2.
\frac{8}{-2}+\frac{-7}{3\left(-4\right)}\times \frac{25}{5}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
-4+\frac{-7}{3\left(-4\right)}\times \frac{25}{5}
Chia 8 cho -2 ta có -4.
-4+\frac{-7}{-12}\times \frac{25}{5}
Nhân 3 với -4 để có được -12.
-4+\frac{7}{12}\times \frac{25}{5}
Có thể giản lược phân số \frac{-7}{-12} thành \frac{7}{12} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
-4+\frac{7}{12}\times 5
Chia 25 cho 5 ta có 5.
-4+\frac{7\times 5}{12}
Thể hiện \frac{7}{12}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
-4+\frac{35}{12}
Nhân 7 với 5 để có được 35.
-\frac{48}{12}+\frac{35}{12}
Chuyển đổi -4 thành phân số -\frac{48}{12}.
\frac{-48+35}{12}
Do -\frac{48}{12} và \frac{35}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{13}{12}
Cộng -48 với 35 để có được -13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}