Tính giá trị
-2ab^{3}
Khai triển
-2ab^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25\left(ab^{6}\right)^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}}
Khai triển \left(ab^{6}\right)^{2}.
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25a^{2}b^{12}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{2a\left(-b^{5}\right)^{3}}{b^{12}}
Giản ước 25a^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2a\left(-1\right)^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{b^{12}}
Khai triển \left(-b^{5}\right)^{3}.
\frac{2a\left(-1\right)^{3}b^{15}}{b^{12}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{2a\left(-1\right)b^{15}}{b^{12}}
Tính -1 mũ 3 và ta có -1.
\frac{-2ab^{15}}{b^{12}}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-2ab^{3}
Giản ước b^{12} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25\left(ab^{6}\right)^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}}
Khai triển \left(ab^{6}\right)^{2}.
\frac{50a^{3}\left(-b^{5}\right)^{3}}{25a^{2}b^{12}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{2a\left(-b^{5}\right)^{3}}{b^{12}}
Giản ước 25a^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2a\left(-1\right)^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{b^{12}}
Khai triển \left(-b^{5}\right)^{3}.
\frac{2a\left(-1\right)^{3}b^{15}}{b^{12}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{2a\left(-1\right)b^{15}}{b^{12}}
Tính -1 mũ 3 và ta có -1.
\frac{-2ab^{15}}{b^{12}}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-2ab^{3}
Giản ước b^{12} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}