Tính giá trị
\frac{17}{24}\approx 0,708333333
Phân tích thành thừa số
\frac{17}{2 ^ {3} \cdot 3} = 0,7083333333333334
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 8 } + \frac { 3 } { 20 } + \frac { - 1 } { 15 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{25}{40}+\frac{6}{40}+\frac{-1}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 20 là 40. Chuyển đổi \frac{5}{8} và \frac{3}{20} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{25+6}{40}+\frac{-1}{15}
Do \frac{25}{40} và \frac{6}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{31}{40}+\frac{-1}{15}
Cộng 25 với 6 để có được 31.
\frac{31}{40}-\frac{1}{15}
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{15} dưới dạng -\frac{1}{15} bằng cách tách dấu âm.
\frac{93}{120}-\frac{8}{120}
Bội số chung nhỏ nhất của 40 và 15 là 120. Chuyển đổi \frac{31}{40} và \frac{1}{15} thành phân số với mẫu số là 120.
\frac{93-8}{120}
Do \frac{93}{120} và \frac{8}{120} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{85}{120}
Lấy 93 trừ 8 để có được 85.
\frac{17}{24}
Rút gọn phân số \frac{85}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}