Tìm t
t=42
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 7 } ( t + 7 ) = \frac { 2 } { 7 } t + 23
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{7}t+\frac{5}{7}\times 7=\frac{2}{7}t+23
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{5}{7} với t+7.
\frac{5}{7}t+5=\frac{2}{7}t+23
Giản ước 7 và 7.
\frac{5}{7}t+5-\frac{2}{7}t=23
Trừ \frac{2}{7}t khỏi cả hai vế.
\frac{3}{7}t+5=23
Kết hợp \frac{5}{7}t và -\frac{2}{7}t để có được \frac{3}{7}t.
\frac{3}{7}t=23-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
\frac{3}{7}t=18
Lấy 23 trừ 5 để có được 18.
t=18\times \frac{7}{3}
Nhân cả hai vế với \frac{7}{3}, số nghịch đảo của \frac{3}{7}.
t=\frac{18\times 7}{3}
Thể hiện 18\times \frac{7}{3} dưới dạng phân số đơn.
t=\frac{126}{3}
Nhân 18 với 7 để có được 126.
t=42
Chia 126 cho 3 ta có 42.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}