Tính giá trị
\frac{5}{9}\approx 0,555555556
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{3 ^ {2}} = 0,5555555555555556
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 8}{7\times 9}-\frac{1}{9}\times \frac{5}{7}
Nhân \frac{5}{7} với \frac{8}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{63}-\frac{1}{9}\times \frac{5}{7}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 8}{7\times 9}.
\frac{40}{63}-\frac{1\times 5}{9\times 7}
Nhân \frac{1}{9} với \frac{5}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{63}-\frac{5}{63}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{9\times 7}.
\frac{40-5}{63}
Do \frac{40}{63} và \frac{5}{63} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{35}{63}
Lấy 40 trừ 5 để có được 35.
\frac{5}{9}
Rút gọn phân số \frac{35}{63} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}