Tính giá trị
\frac{75}{28}\approx 2,678571429
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 5 ^ {2}}{2 ^ {2} \cdot 7} = 2\frac{19}{28} = 2,6785714285714284
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 } { 4 } \div \frac { 7 } { 3 } \div \frac { 1 } { 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5}{4}\times 5}{\frac{7}{3}}
Chia \frac{\frac{5}{4}}{\frac{7}{3}} cho \frac{1}{5} bằng cách nhân \frac{\frac{5}{4}}{\frac{7}{3}} với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
\frac{\frac{5\times 5}{4}}{\frac{7}{3}}
Thể hiện \frac{5}{4}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{25}{4}}{\frac{7}{3}}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{25}{4}\times \frac{3}{7}
Chia \frac{25}{4} cho \frac{7}{3} bằng cách nhân \frac{25}{4} với nghịch đảo của \frac{7}{3}.
\frac{25\times 3}{4\times 7}
Nhân \frac{25}{4} với \frac{3}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{75}{28}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{25\times 3}{4\times 7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}