Tính giá trị
\frac{5\sqrt{3}}{2}\approx 4,330127019
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 5 \sqrt { 7 } \times \sqrt { 3 } } { \sqrt { 28 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\sqrt{21}}{\sqrt{28}}
Để nhân \sqrt{7} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{5\sqrt{21}}{2\sqrt{7}}
Phân tích thành thừa số 28=2^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{5\sqrt{21}\sqrt{7}}{2\left(\sqrt{7}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{5\sqrt{21}}{2\sqrt{7}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{7}.
\frac{5\sqrt{21}\sqrt{7}}{2\times 7}
Bình phương của \sqrt{7} là 7.
\frac{5\sqrt{7}\sqrt{3}\sqrt{7}}{2\times 7}
Phân tích thành thừa số 21=7\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{7}\sqrt{3}.
\frac{5\times 7\sqrt{3}}{2\times 7}
Nhân \sqrt{7} với \sqrt{7} để có được 7.
\frac{5\times 7\sqrt{3}}{14}
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{35\sqrt{3}}{14}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{5}{2}\sqrt{3}
Chia 35\sqrt{3} cho 14 ta có \frac{5}{2}\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}